Đặc tính sản phẩm
- Dạng hạt mịn dễ tan và tan rất nhanh, không bị lắng cặn.
- Cung cấp đầy đủ dưỡng chất cây trồng.
- Vi lượng hoàn toàn ở dạng EDTA- chelate giúp cây trồng dễ dàng hấp thụ.
- Hàm lượng Lân (P2O5) cao kích thích phân hóa mầm hoa, tăng tỉ lệ ra hoa đậu trái.
Thành phần đăng ký
Đạm (N): | 12 % |
---|---|
Lân (P2O5): | 30 % |
Kali (K2O) : | 12 % |
Mg: | 0,16 % |
Fe: | 360 ppm |
Mn: | 195 ppm |
Zn : | 30 ppm |
Cu: | 14 ppm |
Mo: | 10 ppm |
Bo: | 100 ppm |
Hướng dẫn sử dụng
Tưới gốc
Loại cây | Liều lượng |
---|---|
Cây lương thực | 25-30 kg/ha |
Cây rau màu | 20-25 kg/ha |
Cây ăn trái | 30 kg/ha |
Cây công nghiệp | 25-30 kg/ha |
Cây hoa kiểng | 20-25 kg/ha |
Phun qua lá:
- 1 kg/1.000 lít nước
Giai đoạn sử dụng:
- Giai đoạn trước ra hoa
- Giai đoạn ra hoa nhỏ, nuôi trái nhỏ
Lưu ý: Lượng phân bón thay đổi tùy thuộc vào loại cây, giai đoạn sinh trưởng của cây, cách bón,…
Reviews
There are no reviews yet.